Hiện tại, vẫn đang có rất nhiều sự nhầm lẫn bao quanh các yêu cầu về phần cứng đối với mỗi hệ thống muốn nâng cấp lên Windows 11. Từ những việc yêu cầu CPU thế hệ mới đến sự bắt buộc liên quan tới TPM 2.0 trên bo mạch chủ, không ít người xử dụng PC toàn cầu dường như đang mắc kẹt trong 1 mớ bòng bong mang tên “điều kiện để nâng cấp lên Windows 11”.
Với hy vọng giúp độc giả phần nào thoát ra khỏi mớ hỗn độn này, Quản Trị Mạng đã tổng hợp danh sách các CPU Intel & AMD phổ biến có thể tương thích với Windows 11 (tính đến tháng 7/2021). Mời các bạn tham khảo để xem con chip mà mình đang sở hữu có bổ trợ hệ điều hành mới nhất của Microsoft hay không.
Muc lục nội dung
Danh sách CPU Intel tương thích Windows 11
Đầu tiên, cần lưu ý rằng chỉ các dòng CPU từ thế hệ thứ 8 trở lên của Intel mới tương thích với Windows 11, đồng nghĩa với những sản phẩm ra mắt từ nửa năm 2017 trở đi. Chẳng hạn, Surface Pro (2017) là một loại sản phẩm của chính Microsoft, nhưng vẫn không thể nâng cấp lên Windows 11 vì nó xử dụng chip Intel thế hệ thứ 7. Dưới đây là danh sách các mẫu CPU phổ biến nhất thuộc dòng Atom, Celeron, Pentium, Xeon & Core của Intel bổ trợ Windows 11:
Intel thế hệ thứ 8 (Coffee Lake; Whisky Lake; Amber Lake)
Desktop
- Core i3-8100
- Core i5-8400
- Core i5-8600
- Core i5-8600K
- Core i7-8700
- Core i7-8700K
- Core i7-8086K
Mobile
- Core m3-8100Y
- Core i5-8200Y
- Core i3-8130U
- Core i3-8145U
- Core i3-8100H
- Core i5-8250U
- Core i5-8350U
- Core i5-8400H
- Core i7-8650U
- Core i7-8665U
- Core i7-8750H
Intel thế hệ thứ 9 (Coffee Lake Refresh)
Desktop
- Core i3-9100
- Core i5-9400
- Core i5-9600
- Core i5-9600K
- Core i7-9700
- Core i7-9700K
- Core i9-9900
- Core i9-9900K
Intel thế hệ thứ 10 (Comet Lake; Ice Lake; Amber Lake)
Desktop
- Core i3-10100
- Core i5-10400
- Core i5-10600
- Core i5-10600K
- Core i7-10700
- Core i7-10700K
- Core i9-10900
- Core i9-10900K
Mobile
- Core i3-10100Y
- Core i3-10100U
- Core i5-10210U
- Core i5-10200H
- Core i5-10400H
- Core i7-10510U
- Core i7-10710U
- Core i7-10750H
- Core i7-10850H
- Core i9-10980HK
Intel thế hệ thứ 11 (Tiger Lake)
Desktop
- Core i3-11100
- Core i5-11400
- Core i5-11600
- Core i5-11600K
- Core i7-11700
- Core i7-11700K
- Core i9-11900
- Core i9-11900K
Mobile
- Core i3-1115G4
- Core i5-1135G7
- Core i5-11300H
- Core i7-1165G7
- Core i7-1185G7
- Core i7-11375H
Danh sách CPU AMD tương thích Windows 11
Về phần CPU AMD, khả năng tương thích với Windows 11 sẽ chỉ xuất hiện trên các model ra mắt từ năm 2018. Điều này gồm có chip Ryzen (Zen+) thế hệ thứ 2 trở lên. Đây là danh sách chi tiết các chipset AMD phổ biến hiện bổ trợ Windows 11, đến từ các dòng sản phẩm Athlon, EPYC, Ryzen & Ryzen Threadripper series.
(Lưu ý, các con chip như 3300X, 3700, 4600HS & 5900H đều không bổ trợ Windows11, mặc dù chỉ vừa ra mắt vừa mới đây).
AMD Ryzen 2000 series (Zen+; Zen)
Desktop
- Ryzen 3 2300X
- Ryzen 5 2600
- Ryzen 7 2700
- Ryzen 7 2700X
- Ryzen Threadripper 2920X
- Ryzen Threadripper 2950X
- Ryzen Threadripper 2970WX
- Ryzen Threadripper 2990X
AMD Ryzen 3000 series (Zen 2; Zen+)
Desktop
- Ryzen 3 3100
- Ryzen 5 3600
- Ryzen 7 3700X
- Ryzen 9 3900
- Ryzen 9 3900X
- Ryzen 9 3950X
- Ryzen Threadripper 3960X
- Ryzen Threadripper 3970X
- Ryzen Threadripper 3990X
- Ryzen Threadripper 3995WX
- Ryzen 3 3200G**
- Ryzen 5 3400G**
Mobile
- Ryzen 3 3300U
- Ryzen 5 3500U
- Ryzen 5 3550H
- Ryzen 7 3700U
- Ryzen 7 3750H
AMD Ryzen 4000 series (Zen 2)
Desktop
- Ryzen 3 4300G
- Ryzen 5 4600G
- Ryzen 7 4700G
Mobile
- Ryzen 3 4300U
- Ryzen 5 4500U
- Ryzen 5 4600H
- Ryzen 7 4700U
- Ryzen 7 4800HS
- Ryzen 7 4800H
- Ryzen 9 4900HS
- Ryzen 9 4900H
AMD Ryzen 5000 series (Zen 3)
Desktop
- Ryzen 5 5600X
- Ryzen 7 5800X
- Ryzen 9 5900X
- Ryzen 9 5950X
Mobile
- Ryzen 3 5400U
- Ryzen 5 5600U
- Ryzen 5 5600HS
- Ryzen 5 5600H
- Ryzen 7 5800U
- Ryzen 7 5800HS
- Ryzen 7 5800H
- Ryzen 9 5900HS
- Ryzen 9 5900HX
- Ryzen 9 5980HS
- Ryzen 9 5980HX
Tag: Danh sách CPU Intel, AMD tương thích với windows 11, Danh sách CPU Intel, AMD tương thích với windows 11, Danh sách CPU Intel, AMD tương thích với windows 11
Nguồn: quantrimang